Giá vàng 9999, 24k, 18k 1 chỉ hôm nay 30/06/2024 bao nhiêu tiền ?
Giá vàng hôm nay ngày 30 tháng 6 năm 2024, giá vàng 9999 hôm nay ổn định với vàng SJC ở mức 76,9 triệu đồng/lượng, vàng nhẫn 9999 tăng lên mức 75,9 triệu đồng/lượng. Trong khi đó, giá vàng nhẫn trơn 24K tăng mức 75,5 triệu đồng/lượng. Giá vàng 18k hôm nay niêm yết ở mức 55,9 triệu đồng/lượng. Giá vàng thế giới giảm mức 2.326 USD/ounce.
CẬP NHẬT NGÀY 30/06/2024 09:46
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức: 74,980 đồng/lượng mua vào và 76,980 đồng/lượng bán ra.Giá vàng 9999 được SJC niêm yết ở mức: 74,980,000 đồng/lượng mua vào và 76,980,000 đồng/lượng bán ra.
Giá vàng nhẫn 9999 được SJC niêm yết ở mức: 73,950,000 đồng/lượng mua vào và 75,550,000 đồng/lượng bán ra.
Vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức giá 7330 đồng/chỉ mua vào và 7515 đồng/chỉ bán ra
Giá nhẫn vàng 9999 1 chỉ hôm nay: Giá mua 7465 đồng/chỉ, Giá bán 7590 đồng/chỉ
Prima Gold cập nhật giá vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ: giá vàng 9999, 24k, 18k, 14k, 10k trên sàn giao dịch của một số công ty như PNJ, SJC, DOJI. Bảng giá vàng áp dụng đối với các Doanh Nghiệp Kinh Doanh Vàng (tiệm vàng).
Nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.
Đơn vị tính: ngàn đồng / lượng.
CẬP NHẬT NGÀY 30/06/2024 09:46
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,498 | 7,698 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 7,395 | 7,560 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 7,395 | 7,560 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 7,395 | 7,560 |
Vàng nữ trang 999.9 | 7,390 | 7,470 |
Vàng nữ trang 999 | 7,383 | 7,463 |
Vàng nữ trang 99 | 7,305 | 7,405 |
Vàng 750 (18K) | 5,478 | 5,618 |
Vàng 585 (14K) | 4,245 | 4,385 |
Vàng 416 (10K) | 2,983 | 3,123 |
Vàng PNJ - Phượng Hoàng | 7,395 | 7,560 |
Vàng 916 (22K) | 6,803 | 6,853 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,731 | 4,871 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,955 | 5,095 |
Vàng 610 (14.6K) | 4,432 | 4,572 |
Vàng 375 (9K) | 2,676 | 2,816 |
Vàng 333 (8K) | 2,340 | 2,480 |
Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ
Giá vàng hôm nay
Prima Gold cập nhật giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 9999 (24K) hôm nay,vàng 9999 (24k) hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ trên nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ.
CẬP NHẬT NGÀY 30/06/2024 09:46
Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ, 5 9
Nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu 30/06/2024?
Prima Gold cập nhật giá vàng 24k hôm nay, giá vàng 18k hôm nay, giá vàng 9999, giá vàng 9999 hôm nay, giá vàng nhẫn trơn hôm nay, giá vàng nhẫn bao nhiêu, giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ vàng 9999, trên nguồn dữ liệu được lấy từ DOJI thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.
CẬP NHẬT NGÀY 30/06/2024 09:46
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
AVPL/SJC HN (nghìn/lượng) | 74,980 | 76,980 |
AVPL/SJC HCM (nghìn/lượng) | 74,980 | 76,980 |
AVPL/SJC ĐN (nghìn/lượng) | 74,980 | 76,980 |
Nguyên liêu 9999 - HN (99.9) | 74,100 | 74,650 |
Nguyên liêu 999 - HN (99) | 74,000 | 74,550 |
AVPL/SJC Cần Thơ (nghìn/chỉ) | 74,980 | 76,980 |
SJC | 7498 | 7698 |
AVPL | 7498 | 7698 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 7465 | 7590 |
Nữ trang 99.99 | 7330 | 7515 |
Nữ trang 99.9 | 7320 | 7505 |
Nữ trang 99 | 7250 | 7470 |
Giá vàng nhẫn 9999 hôm nay
Giá vàng 9999 hiện tại 64 tỉnh hôm nay ngày 30/06/2024
Prima Gold cập nhật 1 chỉ vàng bao nhiêu tiền, vàng miếng SJC 5 chỉ giá bao nhiêu, giá vàng miếng SJC hôm nay bao nhiêu, nhẫn vàng 9999 05 chỉ giá bao nhiêu, nhẫn vàng 9999 03 chỉ giá bao nhiêu, 2 chỉ vàng SJC giá bao nhiêu, trên nguồn dữ liệu được lấy từ SJC thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.
CẬP NHẬT NGÀY 30/06/2024 09:46
Loại vàng | Mua | Bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 74,980,000 | 76,980,000 |
SJC 5c | 74,980,000 | 77,000,000 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 74,980,000 | 77,010,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73,950,000 | 75,550,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 73,950,000 | 75,650,000 |
Nữ Trang 99.99% | 73,850,000 | 74,850,000 |
Nữ Trang 99% | 72,109,000 | 74,109,000 |
Nữ Trang 68% | 48,553,000 | 51,053,000 |
Nữ Trang 41.7% | 28,866,000 | 31,366,000 |
Giá vàng 9999 hiện tại 30/06/2024
Giá vàng trong nước hôm nay 30/06/2024
Prima Gold cập nhật tin tức về Giá vàng trong nước, Tỷ giá trung tâm, Giá vàng quốc tế, Dự báo giá vàng tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng.
Giá vàng hôm nay (29-6): Vàng nhẫn tăng nhẹ
Giá vàng trong nước
- Đã ổn định so với ngày hôm qua.
- Vàng miếng SJC:
- Mua vào: 74.98 triệu đồng/lượng.
- Bán ra: 76.98 triệu đồng/lượng.
- Vàng nhẫn SJC:
- Mua vào: 73.95 triệu đồng/lượng.
- Bán ra: 75.55 triệu đồng/lượng.
Lưu ý: Giá vàng có thể thay đổi tùy theo từng cửa hàng và khu vực.
Giá vàng thế giới
- Đang giảm nhẹ, giao dịch ở mức 2.327 USD/ounce (tương đương 71.6 triệu đồng/lượng, chưa thuế phí).
- Chênh lệch giữa giá vàng trong nước và thế giới là khoảng 5.38 triệu đồng/lượng.
Dự đoán:
- Giá vàng có thể tiếp tục ổn định trong ngắn hạn do thị trường đang chờ đợi quyết định của Fed về việc cắt giảm lãi suất.
- Về lâu dài, giá vàng được dự đoán sẽ tăng do áp lực lạm phát, căng thẳng địa chính trị và thâm hụt ngân sách của chính phủ.
Lưu ý: Đây chỉ là dự đoán, giá vàng có thể biến động do nhiều yếu tố khác nhau.
Giá vàng nhẫn hôm nay (29-6)
Prima Gold cập nhật tin tức về Giá vàng nhẫn của một số thương hiệu phổ biến tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, Bảo Tín Mạnh Hải hằng ngày vào lúc 8h20 sáng.
Giá vàng nhẫn:
Dưới đây là giá vàng nhẫn 9999 của một số thương hiệu uy tín:
- Giá vàng nhẫn 9999 tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: Mua vào: 74,68 triệu đồng/lượng và Bán ra: 75,98 triệu đồng/lượng
- Giá vàng nhẫn tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết ở mức: Mua vào: 73,95 triệu đồng/lượng và Bán ra: 75,55 triệu đồng/lượng
- Giá nhẫn tròn trơn 9999 tại Phú Nhuận (PNJ) niêm yết ở ngưỡng: Mua vào: 73,9 triệu đồng/lượng và Bán ra: 75,6 triệu đồng/lượng
- Giá vàng nhẫn tròn 9999 ở Hưng Thịnh Vượng (Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI) niêm yết ở mức: Mua vào: 74,65 triệu đồng/lượng Bán ra: 75,90 triệu đồng/lượng
So sánh giá vàng 24k, 18k, SJC hôm nay tại các hệ thống
Prima Gold so sánh giá vàng 24k, 18k, SJC tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 13h00 trưa.
Bảng giá vàng online SJC, vàng 24K và vàng 18K tại các hệ thống lúc 1h30 ngày 29/6/2024:
Giá vàng miếng SJC
Prima Gold cập nhật giá vàng SJC hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng SJC hôm nay tăng hay giảm, 1 lượng vàng SJC giá bao nhiêu như sau:
So sánh giá vàng SJC hôm nay
Giá vàng miếng SJC:
Hệ thống | Mua vào (triệu đồng/lượng) | Bán ra (triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
---|---|---|---|
Vàng bạc đá quý Sài Gòn (TP HCM) | 74,98 | 76,98 | - |
Vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) | 74,98 | 76,98 | - |
Tập đoàn Doji (Hà Nội) | 74,98 | 76,98 | - |
Tập đoàn Doji (TP HCM) | 74,98 | 76,98 | - |
Tập đoàn Phú Quý (Hà Nội) | 75,50 | 76,98 | - |
Hệ thống PNJ (TP HCM) | 74,98 | 76,98 | - |
Bảo Tín Minh Châu (Toàn quốc) | 75,50 | 76,98 | - |
Mi Hồng (TP HCM) | 76,00 | 76,98 | - |
Eximbank (Toàn quốc) | 74,98 | 76,98 | - |
Giá vàng 24K
Prima Gold cập nhật giá vàng 24k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 24k hôm nay tăng hay giảm, 1 lượng vàng 24k giá bao nhiêu như sau:
So sánh giá vàng 24k hôm nay
Giá vàng nữ trang 24K:
Hệ thống | Mua vào (triệu đồng/lượng) | Bán ra (triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
---|---|---|---|
Vàng bạc đá quý Sài Gòn (TP HCM) | 73,95 | 75,55 | - |
Tập đoàn Doji (Hà Nội) | 72,95 | 74,80 | - |
Tập đoàn Doji (TP HCM) | 72,95 | 74,80 | - |
Tập đoàn Phú Quý (Hà Nội) | 73,30 | 75,30 | - |
Hệ thống PNJ (TP HCM) | 73,60 | 74,40 | - |
Bảo Tín Minh Châu (Toàn quốc) | 73,45 | 75,35 | - |
Mi Hồng (TP HCM) | 73,65 | 74,95 | - |
Giá vàng 18K
Prima Gold cập nhật giá vàng 18k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 18k hôm nay tăng hay giảm, 1 lượng vàng 18k giá bao nhiêu như sau:
So sánh giá vàng 18k hôm nay
Giá vàng nữ trang 18K:
Hệ thống | Mua vào (triệu đồng/lượng) | Bán ra (triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) |
---|---|---|---|
Vàng bạc đá quý Sài Gòn (TP HCM) | 53,56 | 56,06 | - |
Hệ thống PNJ (TP HCM) | 54,55 | 55,95 | - |
Mi Hồng (TP HCM) | 51,40 | 54,90 |
Lưu ý:
- Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và từng cửa hàng.
- Giá vàng trên chưa bao gồm thuế và các chi phí khác.
- Để cập nhật chính xác nhất giá vàng tại thời điểm giao dịch, bạn nên liên hệ trực tiếp với cửa hàng vàng bạc đá quý.
Dòng sự kiện biến động giá vàng
Prima Gold cập nhật sự biến động liên tục của giá vàng trong 30 ngày gần nhất.
Ngày | Sự kiện biến động |
---|---|
Giá vàng 29/6 | Thế giới xoay chiều giảm sâu, SJC vẫn bất động |
Giá vàng 28/6 | Bất ngờ tăng mạnh |
Giá vàng 27/6 | Tiếp tục lao dốc, vàng nhẫn xuống nhanh |
Giá vàng 26/6 | Lại lao dốc, đích nào cho vàng miếng SJC? |
Giá vàng 25/6 | Tăng, nguy cơ bán tháo |
Giá vàng 24/6 | Bất ngờ lao dốc |
Giá vàng 23/6 | Vàng miếng SJC ổn định, vàng nhẫn biến động mạnh |
Giá vàng 22/6 | Bất ngờ lao dốc |
Giá vàng 21/6 | Thế giới tăng chóng mặt, SJC vẫn đứng im |
Giá vàng 20/6 | Tiếp tục đi lên, vàng miếng SJC ra sao? |
Giá vàng 19/6 | Lao dốc rồi vọt tăng |
Giá vàng 18/6 | ‘Bốc hơi’, nhưng vẫn còn nhiều động lực tăng giá |
Giá vàng 17/6 | Dự báo tiếp đà tăng |
Giá vàng 16/6 | Thế giới chốt tuần tăng |
Giá vàng 15/6 | Thế giới tăng, trong nước đứng im |
Giá vàng 14/6 | Thế giới tụt giảm, SJC tiếp tục bất động |
Giá vàng 13/6 | Thế giới ‘rơi tự do’, vàng SJC vẫn im ắng |
Giá vàng 12/6 | Bật tăng, vàng SJC duy trì dưới 77 triệu |
Giá vàng 11/6 | Thế giới tăng dù nhiều ‘tin xấu’ |
Giá vàng 10/6 | Giảm mạnh, dự báo SJC tiếp tục lao dốc |
Giá vàng 9/6 | SJC chốt tuần giảm một mạch hơn 6 triệu đồng |
Giá vàng 8/6 | Đột ngột giảm mạnh, Trung Quốc ngừng mua vàng |
Giá vàng 7/6 | Thế giới tăng, trong nước có giữ được đà giảm? |
Giá vàng 6/6 | Thế giới tăng nhưng SJC vẫn chưa thôi đà giảm? |
Giá vàng 5/6 | Lao dốc, thế giới rớt nhanh |
Giá vàng 4/6 | Lấy lại đà tăng sau khi lao dốc |
Giá vàng 3/6 | Vàng SJC mất mốc 83 triệu đồng/lượng |
Giá vàng 2/6 | Giá vàng SJC lao dốc, lỗ gần 11,5 triệu đồng/lượng vì trót ‘đu đỉnh’ |
Giá vàng 1/6 | Giảm sốc 2 triệu, SJC rơi xuống mốc 85 triệu đồng |
Giá vàng 31/5 | Tăng mạnh sau khi Mỹ công bố tin nóng |
Giá vàng 30/5 | Giảm nhanh sau tín hiệu mới từ Ngân hàng Nhà nước |
Giá vàng 29/5 | Bật tăng sau cú giảm sốc, SJC vượt 90 triệu đồng |
Giá vàng 28/5 | Tăng mạnh do USD suy yếu |
Giá vàng 27/5 | Khó tăng vì thiếu yếu tố hỗ trợ |
Giá vàng 26/5 | Giảm mạnh sau khi lập kỷ lục |
Giá vàng 25/5 | Tăng nhẹ, nhà đầu tư chốt lời |
Giá vàng 24/5 | Giá vàng trượt ngưỡng 90 triệu đồng/lượng |
Giá vàng 23/5 | Thế giới sụt giảm, SJC vẫn sát ngưỡng 91 triệu đồng |
Giá vàng 22/5 | Tăng trở lại, vàng miếng SJC neo trên 90 triệu đồng |
Giá vàng 21/5 | Tăng cao, SJC neo ở mức 91 triệu trước giờ đấu thầu |
Giá vàng 20/5 | Dự báo tăng mạnh |
Giá vàng 19/5 | Chốt tuần tăng mạnh |
Giá vàng 18/5 | Tăng, triển vọng lạc quan |
Giá vàng 17/5 | Quay đầu giảm khi Mỹ công bố số liệu kinh tế nóng |
Giá vàng 16/5 | Tăng nhanh, vàng miếng SJC trên 90 triệu đồng |
Giá vàng 15/5 | Thế giới tăng khá mạnh |
Giá vàng 14/5 | Áp lực chốt lời, giá vàng giảm mạnh |
Giá vàng 13/5 | Tiếp đà thăng hoa, vàng còn tăng do thiếu cung |
Giá vàng 12/5 | Giảm giá mạnh, SJC vẫn trên 91 triệu đồng/lượng |
Giá vàng 11/5 | Nhu cầu trú ẩn, vàng tăng như vũ bão |
Giá vàng 10/5 | Áp lực bán tháo, giá vàng giảm |
Giá vàng 9/5 | Thế giới giảm, SJC băng băng vượt đỉnh cao mới 88 triệu |
Giá vàng 8/5 | Giá vàng chạm đỉnh cao mới 87,5 triệu đồng |
Giá vàng 7/5 | Lấy lại niềm tin, vàng tăng giá mạnh |
Giá vàng 6/5 | Vàng có thể giảm giá do thiếu lực đẩy |
Giá vàng 5/5 | Thế giới thấp nhất 1 tháng, SJC ngự trên đỉnh lịch sử |
Giá vàng 4/5 | Thế giới tăng, trong nước lập đỉnh mới |
Giá vàng 3/5 | Lấy lại ‘phong độ’, SJC tăng lên đỉnh 85,2 triệu đồng |
Giá vàng 2/5 | SJC ‘rơi tự do’, thế giới tăng thẳng đứng |
Giá vàng 1/5 | Thế giới giảm mạnh, SJC vẫn trên đỉnh |
Cùng Chuyên gia và giới phân tích dự báo giá vàng hôm nay

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích
Các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:
1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh - Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng - Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh - Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:
1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Quận 1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP.HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Phân biệt các loại Vàng
Bảng phân loại các loại Vàng phổ biến
Loại Vàng | Hàm lượng Vàng | Đặc điểm | Ứng dụng |
---|---|---|---|
Vàng ta | 99,99% | Mềm, khó gia công | Dự trữ, đầu tư |
Vàng 999 | 99,9% | Tương tự Vàng 9999 | Dự trữ, đầu tư |
Vàng trắng | Chia theo cấp độ: 10K, 14K, 18K | Hiện đại, sang trọng, độ cứng cao | Trang sức |
Vàng hồng | Chia theo cấp độ: 10K, 14K, 18K | Màu hồng đẹp mắt, giá trị thẩm mỹ cao | Trang sức |
Vàng tây | Nhiều loại: 18K, 14K, 10K | Giá thành đa dạng | Trang sức |
Vàng Ý | Chia thành 2 loại: Vàng Ý 750 và 925 | Mẫu mã đẹp, giá thành hợp lý | Trang sức |
Vàng non | Không xác định được chất lượng | Khó thẩm định, giá trị thấp | Trang sức |
Vàng mỹ ký | Cấu tạo 2 lớp: kim loại bên trong, Vàng mạ bên ngoài | Giá thành đa dạng | Trang sức |
Phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất
Phần trăm vàng tinh khiết | Tên thường gọi | Câu hỏi thường gặp |
---|---|---|
Vàng SJC 1L | Vàng miếng 1 cây | Giá vàng SJC hôm nay |
Vàng nhẫn SJC 1 chỉ | Nhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9) | Giá vàng 9999 hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng ta |
Vàng nữ trang (cưới hỏi) 99,99% | Vàng trang sức 24k | Giá vàng 24k hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng ta |
Vàng nữ trang (trang sức) 75% | Vàng 18k | Giá vàng 18k hôm nay Vàng 18k là hợp kim vàng chứa 75% vàng chất lượng cao và 25% các kim loại khác như bạc, niken hoặc thiếc |
Vàng nữ trang (trang sức) 58,3% | Vàng 14k | Giá vàng 14k hôm nay Vàng 14k là vàng nguyên chất chiếm khoảng 58,5%, những kim loại khác chiếm 41,5% |
Vàng nữ trang (trang sức) 41,7% | Vàng 10k | Giá vàng 10k hôm nay Vàng 10K tức là trong tổng khối lượng gồm có 10 phần vàng và 14 phần hợp kim |
Vàng nữ trang (trang sức) 61% | Vàng 14.6K | Giá vàng 610 hôm nay |
Ngoài cách phân loại theo màu sắc, vàng còn được phân loại theo độ tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim vàng. Đơn vị tuổi vàng được tính theo karats (K) hoặc phần nghìn.
Dưới đây là bảng phân loại vàng theo độ tuổi phổ biến:
Tuổi vàng | Độ tinh khiết (%) | Kara |
10 tuổi | 99,99 | 24k |
9 tuổi 17 | 91,7 | 22k |
8 tuổi 33 | 83,3 | 20k |
7 tuổi 50 | 75,0 | 18k |
6 tuổi 67 | 66,7 | 16k |
5 tuổi 83 | 58,3 | 14k |
5 tuổi 50 | 55,0 | 12k |
4 tuổi 17 | 41,7 | 10k |
3 tuổi 75 | 37,5 | 9k |
Lưu ý:
- Vàng càng cao tuổi thì hàm lượng vàng nguyên chất càng cao và màu sắc càng vàng rực rỡ.
- Vàng có tuổi thấp hơn thường cứng hơn và ít bị xước hơn vàng có tuổi cao hơn.
- Vàng có tuổi thấp hơn thường rẻ hơn vàng có tuổi cao hơn.
Đối với thị trường vàng quốc tế, đơn vị được sử dụng phổ biến là Ounce.
1 ounce (kim loại quý) = 31,1034768 gam
Trong khi đó:
1 chỉ vàng = 0,1 lượng vàng = 3,75 gram
10 chỉ = 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 37,5 gram.
1 ounce vàng = 8,29426 chỉ vàng = 0,829426 lượng vàng = 0,829426 cây vàng
1 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ?
Đơn vị | Tương đương | Khối lượng (gram) |
---|---|---|
1 cây vàng | 1 lượng vàng | 37.5 |
1 chỉ vàng | 1/10 cây vàng | 3.75 |
1 phân vàng | 1/10 chỉ vàng | 0.375 |
1 kg vàng | 2660 phân vàng | 997.5 |
Ghi chú:
- 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng.
- Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và thị trường.
Dự báo giá vàng 9999
VOV.VN
VOV.VN - Giá vàng được dự báo sẽ đạt mức cao kỷ lục trong năm 2024, có thể lên đến 2.300 USD/ounce, cao hơn nhiều so với mức đỉnh 2.135,40 USD/ounce ghi nhận hồi đầu tháng 12/2023.
https://vov.vn/kinh-te/du-bao-soc-ve-gia-vang-vang-co-the-se-tang-gia-ky-luc-trong-nam-2024-post1073560.vov
dantri.com.vn
Dự báo của chuyên gia về giá vàng năm nay: 2.300 USD/ounce trong tầm tay
https://dantri.com.vn/kinh-doanh/du-bao-cua-chuyen-gia-ve-gia-vang-nam-nay-2300-usdounce-trong-tam-tay-20240203204205662.htm
vietnamnet.vn
Giá vàng được dự báo sẽ lên mức cao chưa từng thấy trong năm 2024, có thể đạt 3.000 USD/ounce (tương đương khoảng 100 triệu đồng/lượng) trong bối cảnh kinh tế toàn cầu có nhiều rủi ro suy thoái.
https://vietnamnet.vn/gia-vang-du-bao-len-muc-cao-nhat-bao-nhieu-nam-2024-2234661.html
laodong.vn
Dự báo về tương lai của giá vàng, các chuyên gia cho rằng, giá vàng thế giới thậm chí có thể đạt trung bình 2.031 USD/ounce vào năm 2024.
https://laodong.vn/kinh-doanh/gia-vang-du-bao-tiep-tuc-tang-manh-nam-2024-1286743.ldo
cand.com.vn
Trong khi JP Morgan nhận thấy “một đợt phục hồi đột phá” của giá vàng vào giữa năm 2024, với mục tiêu đạt mức cao nhất là 2.300 USD nhờ việc cắt giảm lãi suất dự kiến của FED thì nhiều dự đoán khác lại cho rằng, mục tiêu dự kiến cho giá vàng năm 2024 khoảng 2.524 USD/oz.
https://cand.com.vn/Thi-truong/gia-vang-se-bien-dong-ra-sao-trong-nam-2024-i718939/
Chỉ báo Bollinger Bands
THÁNG | GIÁ XAUUSD | |
---|---|---|
TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |
Tháng 2 năm 2024 | 1860 | 2030 |
Tháng 3 năm 2024 | 1906 | 2063 |
Tháng 4 năm 2024 | 1968 | 2116 |
Tháng 5 năm 2024 | 1960 | 2112 |
Tháng 6 năm 2024 | 1958 | 2104 |
Tháng 7 năm 2024 | 1930 | 2076 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng năm 2024:
8 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng
1.Tác động của đồng USD tới giá vàng.
2.Tình trạng lạm phát toàn cầu.
3.Nhu cầu đầu cơ các sản phẩm vàng.
4.Quỹ ETF vàng.
5.Ảnh hưởng của giá dầu.
6.Các chính sách của Ngân hàng Trung Ương.
7.Tác động từ kinh tế - chính trị
3 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng 2024
- Sự gia tăng kỳ vọng lạm phát và sự suy yếu của đồng tiền Mỹ sẽ là kết quả của các biện pháp kích thích tài chính và tiền tệ quy mô lớn.
- Nhu cầu tiêu dùng tại Trung Quốc và Ấn Độ phục hồi dần và các khoản đầu tư mới vào nền kinh tế của các nước này hỗ trợ tỷ giá kim loại quý ở mức cao.
- Các tình huống địa chính trị căng thẳng sẽ dẫn đến việc vàng trở thành một công cụ phòng ngừa rủi ro trên quy mô rộng hơn.
Nhận định giá Vàng trong ngày 30/06/2024
Độc giả có thể theo dõi thêm giá vàng hôm nay 30/06/2024 tại 64 tỉnh thành tại đây:
Tìm kiếm có liên quan:
vàng 9999 1 chỉ,giá bao nhiêu
giá vàng hôm nay, vàng 18k
giá vàng hôm nay trong nước
giá vàng hôm nay sjc
Giá vàng hôm nay bao nhiêu
giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
Vàng 23k giá vàng hôm nay
giá vàng sjc hôm nay
Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
giá vàng hôm nay 9999
bảng giá vàng hôm nay
Bảng giá vàng SJC
Đánh giá vàng hôm nay
Biểu đồ giá vàng
Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
Giá vàng hôm nay SJC
Giá vàng hôm nay 9999
Giá vàng hôm nay 18K
Bảng giá vàng hôm nay
giá vàng hôm nay, vàng 18k
Giá vàng 24K hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
vàng 9999 hôm nay, giá bao nhiêu 1 chỉ 19 7
Giá vàng 9999 hôm nay 24/7
vàng sjc, giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
vàng 9999 hôm nay, giá bao nhiêu 1 chỉ hà nội
giá vàng hôm nay 24k
giá vàng thế giới hiện tại
giá vàng miếng pnj
vàng nhẫn sjc
giá vàng thế giới ngày hôm nay
giá vàng pnj ngày hôm nay
LIVE TRỰC TIẾP GIÁ vàng HÔM NAY
TT | Tỉnh/Thành phố | Xem giá vàng các tỉnh mới và chính xác nhất tại |
1 | An Giang | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-an-giang/ |
2 | Bà Rịa-Vũng Tàu | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ba-ria-vung-tau/ |
3 | Bạc Liêu | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-bac-lieu/ |
4 | Bắc Kạn | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-bac-kan/ |
5 | Bắc Giang | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-bac-giang/ |
6 | Bắc Ninh | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-bac-ninh/ |
7 | Bến Tre | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ben-tre/ |
8 | Bình Dương | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-binh-duong/ |
9 | Bình Định | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-binh-dinh/ |
10 | Bình Phước | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-binh-phuoc/ |
11 | Bình Thuận | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-phan-thiet-binh-thuan/ |
12 | Cà Mau | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ca-mau/ |
13 | Cao Bằng | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-cao-bang/ |
14 | Cần Thơ (TP) | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-can-tho/ |
15 | Đà Nẵng (TP) | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-da-nang/ |
16 | Đắk Lắk | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-buon-ma-thuot-dak-lak/ |
17 | Đắk Nông | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-dak-nong/ |
18 | Điện Biên | https://primagold.com.vn/cap-nhat-gia-vang-hom-nay-tai-dien-bien/ |
19 | Đồng Nai | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-dong-nai/ |
20 | Đồng Tháp | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-dong-thap/ |
21 | Gia Lai | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-gia-lai/ |
22 | Hà Giang | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-giang/ |
23 | Hà Nam | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-nam/ |
24 | Hà Nội (TP) | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-noi/ |
25 | Hà Tây | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-tay/ |
26 | Hà Tĩnh | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-tinh/ |
27 | Hải Dương | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hai-duong/ |
28 | Hải Phòng (TP) | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hai-phong/ |
29 | Hòa Bình | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hoa-binh/ |
30 | Hồ Chí Minh (TP) | https://primagold.com.vn/gia-vang-24k-hom-nay/ |
31 | Hậu Giang | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hau-giang/ |
32 | Hưng Yên | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hung-yen/ |
33 | Khánh Hòa | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-nha-trang-khanh-hoa/ |
34 | Kiên Giang | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-kien-giang/ |
35 | Kon Tum | https://primagold.com.vn/cap-nhat-gia-vang-hom-nay-tai-kon-tum/ |
36 | Lai Châu | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-lai-chau/ |
37 | Lào Cai | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-lao-cai/ |
38 | Lạng Sơn | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-lang-son/ |
39 | Lâm Đồng | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-lam-dong-da-lat/ |
40 | Long An | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-long-an/ |
41 | Nam Định | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-nam-dinh/ |
42 | Nghệ An | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-nghe-an/ |
43 | Ninh Bình | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ninh-binh/ |
44 | Ninh Thuận | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ninh-thuan/ |
45 | Phú Thọ | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-phu-tho/ |
46 | Phú Yên | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-phu-yen/ |
47 | Quảng Bình | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-binh/ |
48 | Quảng Nam | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-nam/ |
49 | Quảng Ngãi | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-ngai/ |
50 | Quảng Ninh | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-ninh/ |
51 | Quảng Trị | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-tri/ |
52 | Sóc Trăng | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-soc-trang/ |
53 | Sơn La | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-son-la/ |
54 | Tây Ninh | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-tay-ninh/ |
55 | Thái Bình | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-thai-binh/ |
56 | Thái Nguyên | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-thai-nguyen/ |
57 | Thanh Hóa | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-thanh-hoa/ |
58 | Thừa Thiên - Huế | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hue/ |
59 | Tiền Giang | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-tien-giang/ |
60 | Trà Vinh | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-tra-vinh/ |
61 | Tuyên Quang | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-tuyen-quang/ |
62 | Vĩnh Long | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-vinh-long/ |
63 | Vĩnh Phúc | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-vinh-phuc/ |
64 | Yên Bái | https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-yen-bai/ |
Giá vàng các hệ thống lớn
1 | Giá vàng Sinh Diễn hôm nay |
2 | Giá vàng Ngọc Thẩm Mỹ Tho hôm nay |
3 | Giá vàng Kim Tín hôm nay |
4 | Giá vàng Kim Chung Thanh Hóa hôm nay |
5 | Giá vàng kim long đồng tháp hôm nay |
6 | Giá vàng Hội Kim Hoàn Cà Mau hôm nay |
7 | Giá vàng Giao Thuỷ hôm nay |
8 | Giá vàng Mão Thiệt hôm nay |
9 | Giá vàng Kim Định hôm nay |
10 | Giá vàng Quý Tùng hôm nay |
11 | Giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay |
12 | Giá vàng Mi Hồng hôm nay |
13 | Giá vàng Phú Hào hôm nay |